Giáo án Mầm non Steam Lớp Lá - Lĩnh vực: Phát triển nhận thức - Hoạt động: Khám phá chuông gió - Năm học 2022-2023

pdf 74 trang Hải Châu 14/10/2025 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Steam Lớp Lá - Lĩnh vực: Phát triển nhận thức - Hoạt động: Khám phá chuông gió - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Mầm non Steam Lớp Lá - Lĩnh vực: Phát triển nhận thức - Hoạt động: Khám phá chuông gió - Năm học 2022-2023

Giáo án Mầm non Steam Lớp Lá - Lĩnh vực: Phát triển nhận thức - Hoạt động: Khám phá chuông gió - Năm học 2022-2023
 I.MỤC TIÊU - NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: NƯỚC VÀ HTTN 
 CHỦ ĐỀ: "NƯỚC - 
 Ghi chú về 
 HTTN" 
 các điều chỉnh 
 T Phạ Địa N1 N2 N3 so với chương 
 Dựa án 
 T m vi điểm tổ Điều trình 
 Một số Steam: 
 C Mục tiêu chủ đề Nội dung chủ đề Hoạt động chủ đề thực chức kì diệu giáo dục của 
 HTTN Làm 
 Đ hiện của nhà trường 
 chuông 
 nước năm học 
 gió 2021-2022 
 03/04 - 17/04 - 10/04 - 
 07/04 21/04 14/04 
 I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT . . . . . 
 A. Phát triển vận động . . . . . 
 1. Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp . . . . . 
 Thực hiện đủ các *) Nhóm động tác tập *) Nhóm động tác tập Khố ST- TDS 
 bước của động tác với cờ với cờ i KVC 
 hô hấp trong bài tập + ĐT hô hấp: Gà gáy + ĐT hô hấp: Gà gáy số 3 
 thể dục theo hướng + ĐT tay: Hai tay ra + ĐT tay: Hai tay ra 
 dẫn trước gập trước ngực trước gập trước ngực 
 + ĐT lưng, bụng, + ĐT lưng, bụng, lườn: 
 lườn: Đứng quay Đứng quay người sang 
 người sang 2 bên 90. 2 bên 90. 
 1 + ĐT chân: Ngồi + ĐT chân: Ngồi khuỵu 
 khuỵu gối gối 
 + ĐT bật: Nhảy bước + ĐT bật: Nhảy bước 
 đệm trên 1 chân, đổi đệm trên 1 
 chân chân, đổi chân 
 * Tập các động tác Nhảy dân vũ theo nhạc Khố ST- Tập dân vũ 
 dưới hình thức tập bài hát: i KVC 
 dân vũ. “Trái đất này là của số 3 
 chúng mình" - Động tác 1: Nhạc 
 dạo 2 đưa cao lên đầu 
 kết hợp nhún bật vỗ tay 
 tại chỗ. 
 - Động tác 2: Câu “ 
 trái đất này .trời 
 xanh”: đưa 2 tay lên 
 cao, ôm vào ngực rồi 
 đưa đưa ra phía trước 
 - Động tác 3: Câu “ TDS TDS 
 Bồ câu ơi trên 
 sóng” nhún chân tại 
 chỗ kết hợp đưa tay lên 
 cao trên đầu. 
 - Động tác 4: Câu “ Cùng 
 bay nào ” Bước 1 
 chân chéo lên phía 
 trước kết hợp 2 tay đư 
 lên cao nhún đưa người 
 sang 2 bên. 
 - Động tác 5: Câu “ Cho 
 trái quay”: 2 tay để 
 ngang mặt vẫy nhẹ cổ 
 tay kết hợp xoay tròn 1 
 vòng 
 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động . . . . . 
 * Vận động: đi . . . . . 
 Giữ được thăng Đi bằng mép ngoài Đi bằng mép ngoài bàn Lớp ST- 
2 bằng cơ thể khi thực bàn chân chân KVC 
 hiện vận động đi số 2 HĐNT 
 bằng mép ngoài bàn 
 chân 
 * Vận động: chạy . . . . . Bền bỉ, dẻo dai, duy Chạy liên tục 150m Chạy liên tục 150m Lớp ST- 
3 trì tốc độ chạy liên không hạn chế thời không hạn chế thời KVC 
 tục 150m không gian gian số 1 HĐNT 
 hạn chế thời gian 
 * Vận động: tung, ném, bắt . . . . . 
 Biết ném và bắt Ném và bắt bóng bằng Tiết học: Ném và bắt Lớp ST- 
4 bóng bằng hai tay từ hai tay từ khoảng cách bóng bằng hai tay từ KVC HĐH+ 
 khoảng cách xa 4m xa 4m khoảng cách xa 4m số 3 HĐNT 
 * Vận động: bật, nhảy . . . . . 
 Bền bỉ, dẻo dai và Nhảy lò cò 5 bước liên Tiết học: Nhảy lò cò 5 Lớp ST- 
 giữ được thăng tục, đổi chân theo yêu bước liên tục, đổi chân KVC 
5 bằng khi nhảy lò cò cầu theo yêu cầu số 2 HĐH+
 được ít nhất 5 bước HĐNT 
 liên tục, đổi chân 
 theo yêu cầu 
 * Vận động kết hợp. . . . . . 
 Giữ được thăng Bật chụm chân liên Tiết học: Bật chụm Lớp ST- 
 bằng trong vận động tục vào vòng( 3-5 chân liên tục vào vòng( KVC 
6 bật chụm chân liên vòng). Ném trúng đích 3-5 vòng). Ném trúng số 3 HĐH+ 
 tục vào vòng( 3-5 nằm ngang. đích nằm ngang. HĐNT 
 vòng). Ném trúng 
 đích nằm ngang. 
7 Biết vẽ hình và sao Vẽ hình và sao chép Bé sao chép chữ p,q và Lớp Lớp 
 chép các chữ cái, các chữ cái, chữ số số 1 đến 10 học HĐG HĐG HĐG 
 chữ số 
 Trẻ có khả năng sử Sử dụng một số thiết - Thực hành sử dụng Lớp Lớp 
8 dụng đúng cách các bị văn phòng một số thiết bị văn học 
 đồ dùng văn phòng phẩm: Bấm ghim; phòng phẩm: Bấm 
 phẩm: Kéo, bấm băng keo 1 hoặc 2 ghim; Băng keo 1 hoặc 
 ghim...; Phối hợp mặt; Dụng cụ cắt băng 2 mặt; Dụng cụ cắt HĐKH 
 các kỹ năng vẽ, cắt, dính; Dụng cụ dập băng dính; Dụng cụ 
 bện tết, buộc, bấm, lỗ dập lỗ; xâu luồn, buộc 
 gắn đính, ghép để dây làm chuông gió 
 tạo thành sản phẩm. - Thực hành sử dụng Lớp Lớp 
 một số thiết bị văn học 
 phòng phẩm: Băng 
 keo 1 hoặc 2 mặt; Dụng HĐG 
 cụ cắt băng dính; súng 
 bắn keo làm bình lọc 
 nước 
 * Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối 
 hợp tay - mắ 
 - Thực hành kỹ năng 
 buộc dây trong quá 
 Lớp 
 9 Biết tự buộc dây. Thực hành buộc dây. trình tạo ra chuông gió Lớp HĐG 
 học 
 từ nguyên vật liệu tái 
 chế. 
 B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe . . . . . 
 3. Hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt, giữ gìn sức khỏe . . . . . 
 Có một số thói quen Giữ vệ sinh thân thể Trò chuyện về ý thức Lớp Lớp 
 tốt trong vệ sinh, vệ sinh cá nhân: đầu tóc học 
10 
 phòng bệnh gọn gàng, quần áo sạch HĐC 
 sẽ. 
 Biết ích lợi và lựa Lựa chọn và sử dụng - Trò chuyện về lựa Lớp Lớp 
 chọn sử dụng trang trang phục phù hợp chọn trang phục và sử học 
 phục phù hợp thời với thời tiết (hiện đội dụng, lợi ích trang phục 
 tiết mũ khi ra nắng, mặc phù hợp thời tiết 
11 áo ấm, đi tất khi trời HĐC 
 lạnh). Ích lợi của việc 
 mặc trang phục phù 
 hợp với 
 thời tiết 
12 - Trẻ khỏe mạnh, - Cân nặng, chiều cao, Vào sổ theo dõi cân đo, Lớp Lớp 
 cân nặng và chiều Cân nặng/chiều cao tra kênh lần 3 học HĐC 
 cao, Cân nặng/ 
 chiều cao nằm trong 
 kênh bình thường theo tháng tuổi và 
 đường kênh phát 
 triển theo kênh bình 
 thường 
 4. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh . . . . . 
 Không chơi ở Một số khu vực nguy - Trò chuyện một số Lớp Lớp 
 những nơi mất vệ hiểm khu vực nguy hiểm. học 
13 sinh, nguy hiểm. Tô nối hành vi đúng HĐG HĐG 
 Nói được mối nguy sai. 
 hiểm nếu đến gần 
 C. Trò chơi vận động + Trò chơi dân gian . . . . . 
14 -Trẻ chơi: TCVĐ:Trời Lớp Lớp 
 nắng trời mưa, Lá và học 
 gió 
 -Trẻ chơi TCDG: Mèo HĐNT 
 đuổi chuột, Xi ba khoai 
 Biết rèn luyện, -Trẻ chơi: TCVĐ:Trời Lớp Lớp 
 củng cố các nhóm mưa; Bắt bóng. học 
 Trò chơi vận động, trò 
 cơ toàn thân và sự -Trẻ chơi TCDG: Kéo HĐNT 
 chơi dân gian 
 phối hợp khéo léo co; Lộn cầu vồng; 
 trong vận động -Trẻ chơi: TCVĐ:Trời Lớp Lớp 
 tối - trời sáng, Nhảy lò học 
 cò. HĐNT 
 -Trẻ chơi TCDG:Chi 
 chi chành chành, Bịt 
 mắt bắt dê. 
 LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC . . . . . 
 A. Khám phá khoa học . . . . . 
 2. Đồ vật: . . . . . 
 * Đồ dùng, đồ chơi . . . . . 
 1 Biết một số đặc Đặc điểm nổi bật, Tiết học: Bé tìm hiểu STEAM:H - Dự án 
 điểm nổi bật và công dụng, cách sử chuông gió. ĐH+HĐG Steam: Làm 
 cách sử dụng đồ dụng chuông gió - Xem hình ảnh, trò +HĐC chuông gió 
 dùng, đồ chơi quen chuyện về đặc điểm, thuộc công dụng và cách sử 
 dụng nguyên vật liệu 
 vỏ hộp, bìa, sỏi, thanh 
 tre, ống hút để làm 
 chuông gió 
 - Thực hành lựa chọn 
 nguyên vật liệu tái chế 
 để tạo ra sản phẩm 
 chuông giố. 
 - Trò chơi: Chọn 
 nguyên liệu làm 
 chuông gió. 
 - Trò chơi: Xếp đúng 
 quy trình làm chuông 
 gió. 
2 Trẻ biết thu thập Thu thập thông tin của Xem video, sách, tranh 
 thông tin của đối đối tượng bằng nhiều ảnh, quan sát thực tế để 
 tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem tìm hiểu về các HTTN, 
 cách khác nhau: sách, tranh ảnh, nhận chuông gió, nước. HĐKH HĐKH HĐKH 
 xem sách, tranh xét và trò chuyện. 
 ảnh, nhận xét và trò 
 chuyện. 
 4. Một số hiện tượng tự nhiên . . . . . 
 * Thời tiết, mùa . . . . . 
 Nói được một số Đặc điểm nổi bật của - Quan sát tranh ảnh, Lớp Lớp 
 đặc điểm nổi bật các mùa trong năm nơi trò chuyện về đặc điểm học 
3 của các mùa trong trẻ sống của các mùa trong năm ĐTT+H
 năm nơi trẻ sống . Đ C 
4 Biết thời tiết thay Thời tiết thay đổi theo - Xem video, trò Lớp Lớp 
 đổi theo mùa và thứ mùa và thứ tự các mùa chuyện về sự thay đổi học 
 tự các mùa trong trong năm của thời tiết theo mùa., 
 năm thứ tự các mùa trong 
 năm. HĐG 
 Trò chơi: Sắp xếp thứ tự các mùa trong năm 
 Biết được ảnh Sự thay đổi trong sinh Trò chơi: Chọn hình Lớp Lớp 
 hưởng của thời tiết hoạt ảnh về cây cối, con vật, học 
 đến sinh hoạt của của con người, con vật đồ dùng trang phục 
 5 con người và sự và cây theo mùa theo mùa HĐG 
 thay đổi của con vật 
 và cây theo mùa 
 Dự đoán được một Dấu hiệu dự báo về sự Xem video, trò chuyện Lớp Lớp 
 6 số hiện tượng tự xuất hiện của một số về dấu hiệu của một số học HĐC 
 nhiên đơn giản sắp hiện tượng tự nhiên HTTN sắp xảy ra. 
 xảy ra 
 * Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng . . . . . 
 Nhận ra sự khác Sự khác nhau giữa Trò chơi: Nối hoạt Lớp Lớp 
 7 nhau giữa ngày và ngày và đêm, mặt trời, động ngày và đêm học HĐG 
 đêm, mặt trời, mặt mặt trăng 
 trăng 
 *Nước . . . . . 
 Biết các nguồn Các nguồn nước trong Tiết học: Điều kì diệu Lớp Lớp HĐH+H 
 nước trong môi môi trường sống của nước. học ĐG 
 8 trường sống. - TC: Nối số thứ tự 
 vòng quay luân chuyển 
 của nước. 
 Biết Ích lợi của Ích lợi của nước với Trò chuyện về ich lợi Lớp Lớp HĐKH 
 nước với đời sống đời sống con người, của nước với đời sống học 
 9 con người con vật con vật và cây con người, con vật và 
 và cây. cây 
 9 Biết một số đặc Một số đặc điểm, tính - Thí ngiệm: Nước đổi Lớp Lớp HĐG+H 
 điểm, tính chất của chất của nước màu học ĐC 
 nước 
 Biết được nguyên Nguyên nhân gây ô - Trò chuyện về Lớp Lớp HĐG 
 nhân gây ô nhiễm nhiễm nguồn nước và nguyên nhân gây ô học 
 nguồn nước và cách cách bảo vệ nguồn nhiễm nguồn nước và 
10 bảo vệ nguồn nước nước cách bảo vệ nguồn nước. 
 TC: Phân loại hành vi 
 đúng sai 
 * Không khí, ánh sáng . . . . . 
 Có một số hiểu biết Không khí và sự cần - Tiết học: Tìm hiểu về Lớp Lớp 
 về không khí và sự thiết của nó với cuộc gió học HĐH 
 cần thiết của nó với sống con người. Trò chuyện về không Lớp Lớp 
11 cuộc sống con khí và sự cần thiết của học 
 người, con vật, cây nó với cuộc sống con HĐKH 
 người. 
 * Đất, đá, cát, sỏi . . . . . 
 Biết đặc điểm, tính Đặc điểm, tính chất - Những viên sỏi ngộ Lớp Lớp 
12 chất của một số cát, của sỏi. nghĩnh. học HĐG HĐG 
 sỏi 
 6. Công nghệ . . . . . 
 Có khả năng sử Sử dụng phần mềm - Vẽ về một số HTTN Lớp Lớp 
 dụng phần mềm vẽ vẽ trên máy tính, học Công nghệ 
13 trên máy tính, Ipad, Ipad, điện thoại. HĐKH HĐKH 
 điện thoại. 
 Chủ động tương Kỹ năng tương tác với - Chơi TC: hành vi Lớp Lớp HĐG 
 tác với các bài trò chơi: gắp, thả, đúng sai,tìm bóng, học HĐG Công nghệ 
14 giảng Elearning nhấn chọn. ghép từ, số lượng. 
 trò chơi trên máy - Xem video: Cách làm HĐG Công nghệ 
 tính chuông gió. 
 - Chơi trò chơi: Chọn 
 nguyên liệu làm 
 chuông gió. 
 B. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán . . . . . 
 1. Nhận biết tập hợp, số lượng, số thứ tự, đếm . . . . . 
 Có khả năng so So sánh số lượng của Tiết học: Nhận biết mối Lớp Lớp 
 sánh số lượng của ba nhóm đối tượng quan hệ hơn kém của học 
 ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng ba nhóm đối tượng 
 trong phạm vi 10 các cách khác nhau. trong phạm vi 10 bằng 
15 bằng các cách khác các cách khác nhau HĐH nhau và nói được 
 kết quả: bằng nhau, 
 nhiều nhất, ít hơn, ít 
 nhất. 
 4. So sánh , đo lường . . . . . 
 Sử dụng được một Đo dung tích các vật, - TC: Đong đo nước Lớp Lớp 
 số dụng cụ để đo so sánh và diễn đạt kết vào chai và gắn KQ đo học 
16 dung tích các vật, so quả đo HĐNT 
 sánh và diễn đạt kết 
 quả đo (3 đối tượng) 
 III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ . . . . . 
 A. Nghe hiểu lời nói . . . . . 
 Có khả năng nghe Nghe hiểu và làm theo Nghe hiểu và làm theo Lớp Lớp 
 1 hiểu và thực hiện các hướng dẫn trong các hướng dẫn của cô học 
 được các hướng dẫn hoạt động và bạn trong hoạt động 
 bằng lời trong các cá nhân và tập thể : Làm chuông gió HĐKH 
 hoạt động cá nhân, (được 3 -4 yêu cầu liên 
 tập thể để hoàn tiếp) 
 thành nhiệm vụ 
 2 Có khả năng nghe Nghe hiểu nội dung Tiết dạy : Truyện: Giọt Lớp Lớp HĐH+H 
 hiểu nội dung truyện kể phù hợp với nước tí xíu học ĐG 
 truyện kể, đọc phù độ tuổi và chủ đề: Tiết dạy: Truyện: Gió Lớp Lớp HĐH+H 
 hợp với độ tuổi và Nước và HTTN. và mặt trời. học ĐG 
 chủ đề thực hiện Nghe hiểu nội dung Giọt nước tí xíu, Nàng Lớp Lớp 
 truyện đọc phù hợp tiên mưa. học HĐC 
 với độ tuổi và Đám mây đen xấu xí Lớp Lớp 
 chủ đề: Nước và ,Sự tích ngày và đêm, học HĐC 
 HTTN. Cô mây 
 3 Có khả năng nghe Nghe các bài thơ, ca Mưa Nước Lớp Lớp HĐC 
 các bài thơ, ca dao, dao, đồng dao, tục học 
 đồng dao, tục ngữ, ngữ, câu đố, hò, vè Rình xem mặt trời ; Lớp Lớp 
 câu đố, hò, vè phù phù hợp với độ tuổi và Cầu vồng học HĐC hợp với độ tuổi và chủ đề: Nước và Trời mưa trời gió ; Ông Lớp Lớp 
 chủ đề thực hiện HTTN sảo ông sao; học HĐC 
 B. Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày . . . . . 
4 Biết sử dụng lời nói Sử dụng lời nói để trao Sử dụng lời nói để trao Lớp Lớp 
 để trao đổi và chỉ đổi và chỉ dẫn bạn bè đổi và chỉ dẫn bạn bè học 
 dẫn bạn bè trong trong hoạt động khi làm chuông gió HĐKH 
 hoạt động 
5 Biết dùng câu đơn, Bày tỏ tình cảm, nhu - Trò chuyện để trẻ nói Lớp Lớp 
 câu ghép khác nhau cầu và hiểu biết của về nhu cầu và sự nhu học 
 để bày tỏ nhu cầu và bản thân một cách rõ cầu, hiểu biết của 
 hiểu biết của bản ràng, dễ hiểu bằng các bản thân về cấu tạo, đặc 
 thân một cách rõ câu đơn, câu ghép điểm của chuông gió HĐKH 
 ràng, dễ hiểu . khác nhau một cách rõ ràng, dễ 
 hiểu bằng các câu đơn, 
 câu ghép. 
6 Có khả năng đọc Đọc thuộc bài thơ, ca Tiết học: Đồng dao: hạt Lớp Lớp 
 thuộc, đọc biểu cảm dao, đồng dao phù hợp mưa hạt móc học 
 bài thơ, ca dao, độ tuổi và chủ đề HĐH+H
 đồng dao phù hợp HTTN Đ C 
 độ tuổi và chủ đề 
 thực hiện 
7 Biết dùng các câu Trả lời các câu hỏi về - Trò chuyện có sử Lớp Lớp 
 đơn, câu ghép, câu nguyên nhân, so sánh: dụng các câu hỏi: "Tại học 
 khẳng định, câu phủ "Tại sao?"; "Có gì sao?"; "Có gì giống 
 định, câu mệnh lệnh giống nhau?"; "Có gì nhau?"; "Có gì khác 
 để trả lời các câu khác nhau?"; "Do đâu nhau?"; "Do đâu mà HĐK HĐKH HĐKH 
 hỏi và biết hỏi lại mà có?"; có?""như thế nào?" " H 
 khi không hiểu làm bằng gì?" về chủ 
 người khác. đề TN 
 Biết hỏi lại khi - Sử dụng câu hởi"tại - Quan sát, nghe bạn Lớp Lớp 
 không hiểu người sao?", "làm như thế giới thiệu sản phẩm chủ học 
 khác nói hoặc có nào?", " làm bằng gì?" đề của nhóm và sử 
8 những biểu hiện qua hoặc có những dụng câu hởi "tại sao?", HĐKH cử chỉ, điệu bộ, nét biểu hiện qua cử chỉ, "làm như thế nào?, 
 mặt khi không hiểu điệu bộ, nét mặt khi Làm bằng gì?" khi hỏi 
 người khác nói. không hiểu người lại bạn. 
 khác nói. 
 C. Làm quen với việc đọc - viết . . . . . 
 Nhận dạng các chữ cái Tiết học: Làm quen Lớp Lớp 
 Có khả năng nhận p-q trong bảng chữ cái chữ cái p, q học 
 9 dạng Tiếng Việt, chữ in HĐH+H
 các chữ cái p-q thường, in hoa ĐG 
 trong bảng chữ cái 
 Tiếng Việt, chữ in 
 thường, in hoa 
10 Biết tô, đồ các nét Tập tô đồ chữ p,q theo Tập tô đồ chữ p,q theo Lớp Lớp HĐG+H 
 chữ, chữ cái. nét chấm mờ nét chấm mờ học ĐC 
11 Biết sao chép một Sao chép một số kí - Sao chép một số kí Lớp Lớp 
 số kí hiệu, chữ cái, hiệu, chữ cái, tên của hiệu, chữ cái vào bản học 
 tên của mình mình thiết kế theo cách của 
 trẻ. HĐKH 
 -Trẻ tự sao chép tên của 
 mình vào bài vẽ, sản 
 phẩm của trẻ. 
 IV. LĨNH VỰC TÌNH CẢM - KỸ NĂNG XÃ HỘI . . . . . 
 A. Phát triển tình cảm . . . . . 
 1. Thể hiện ý thức về bản thân . . . . . 
 Mạnh dạn bày tỏ ý Mạnh dạn, tự tin bày - Nhận xét sản phẩm Lớp Lớp 
 1 kiến của bản thân tỏ ý kiến tạo ra của mình và của học HĐKH 
 bạn 
 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực . . . . . 
 Có khả năng tự làm Phơi quần áo - Thực hành phơi quần Lớp Lớp 
 2 được một số việc áo học 
 đơn giản trong sinh HĐTN 
 hoạt hàng ngày Cố gắng tự hoàn Thực hiện công việc - Làm đồ dùng đồ chơi; Lớp Lớp 
 thành đến cùng theo sự phân công và Trực nhật: Kê dọn bàn học 
 công việc được giao giám sát của cô giáo ăn, thu dọn đồ dùng đồ 
 có sự giám sát của chơi 
 giáo viên. Tự nhận 
3 xét được mức độ VSAN VSAN 
 hoàn thành công VSAN 
 việc. Biết thể hiện 
 sự vui thích khi 
 hoàn thành công 
 việc. 
 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, . . . . . 
 hiện tượng xung quanh. 
 Biết được mối quan Mối quan hệ giữa - Trò chuyện, xem các Lớp Lớp 
 hệ giữa hành vi của hành vi của trẻ và cảm tranh ảnh nhận ra hành học 
4 trẻ và cảm xúc của xúc của người khác vi của trẻ và cảm xúc HĐK HĐKH HĐKH 
 người khác của người khác H 
 Thích chia sẻ cảm Quan tâm và giúp đỡ - Quan tâm giúp đỡ bạn Lớp Lớp 
 xúc, kinh nghiệm, người khác cùng hoàn thành nhiệm học 
 đồ dùng, đồ chơi của nhóm chơi. 
5 với những người 
 gần gũi. Sẵn sàng HĐG HĐG HĐG 
 giúp đỡ người khác 
 khi gặp khó khăn. 
6 Biết nhận ra một số Nhận biết một số đồ Xem hình ảnh, trò 
 đồ dùng tái chế có dùng tái chế có thể có chuyện, chia sẻ kinh 
 thể sử dụng làm thể thành đồ trang trí . nghiệm về một số đồ 
 Lớp 
 thành đồ trang trí dùng tái chế có thể làm Lớp HĐC 
 học 
 thành chuông gió: Sỏi, 
 thanh tre, miếng gỗ, nắp 
 chai, vỏ hộp 
 B. Phát triển kỹ năng xã hội . . . . . 
 1. Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội . . . . . 7 - Biết được một số Tìm hiểu một số qui - Quan sát tranh ảnh, Lớp Lớp 
 quy định khi tham định giữ an toàn khi trò chuyện về một số học 
 gia giao thông ngồi trên tàu, thuyền quy định và thực hiện 
 (mặc áo phao, không những kỹ năng giữ an 
 tự ý đi ra những khu toàn khi ngồi trên 
 vực nguy hiểm: thuyền ĐTT ATGT 
 boong tàu lan can 
 tàu, mui tàu) 
 8 Biết thể hiện sự Tôn trọng, hợp tác, - Thực hiện sự phân Lớp Lớp 
 thân thiện, đoàn kết chấp nhận. công của nhóm bạn, học 
 với bạn bè và hợp tác với bạn để tạo 
 chấp nhận sự phân ra sản phẩm. HĐKH 
 công của nhóm bạn 
 và người lớn 
 9 Biết quan tâm, chia Quan tâm, chia sẻ, - Phối hợp cùng bạn Lớp Lớp 
 sẻ, giúp đỡ bạn. Sẵn nhường nhịn, giúp đỡ trong quá trình tạo làm, học 
 sàng thực hiện bạn.Sẵn sàng thực chơi. HĐG HĐG HĐG 
 nhiệm vụ đơn giản hiện nhiệm vụ đơn 
 cùng người khác. giản cùng người khác 
10 Biết tìm cách để Cách đề nghị sự giúp - Dùng lời, nhờ sự giúp Lớp Lớp HĐG HĐG HĐG 
 giải quyết mâu đỡ của người khác khi đỡ của người khác học 
 thuẫn cần thiết trong quá trình học, 
 chơi, chấp nhận 
 nhường nhịn đối với 
 bạn bè 
 2. Quan tâm đến môi trường . . . . . 
 Biết tiết kiệm nước: Tiết học: Dạy trẻ kĩ Lớp Lớp 
11 Không để tràn nước Tiết kiệm nước năng tiết kiệm và bảo học HĐH+
 khi rửa tay, khóa vệ nguồn nước HĐG 
 vòi nước sau khi 
 dùng. 
 V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ . . . . . 
 A. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, . . . . . 
 cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật. 1 Biết thể hiện thái Nghe âm thanh, các - TC: Nghe nhạc Lớp Lớp 
 độ tán thưởng, tự bài hát, bản nhạc gần đoán tên bài hát về chủ học 
 khám phá, bắt gũi và ngắm nhìn vẻ đề HTTN 
 chước âm thanh, đẹp nổi bật của các sự Trò chuyện với trẻ về 
 dáng điệu và sử vật, hiện tượng trong vẻ đẹp của các tác 
 dụng các từ gợi cảm thiên nhiên, cuộc sống phẩm nghệ thuật 
 nói lên tình cảm khi và tác phẩm nghệ 
 nghe âm thanh gợi thuật 
 cảm, các bài hát, ĐTT ĐTT ĐTT 
 bản nhạc và ngắm 
 nhìn vẻ đẹp của các 
 sự vật, hiện tượng 
 trong thiên nhiên, 
 cuộc sống và tác 
 phẩm nghệ thuật 
 Chăm chú lắng Nghe bài hát, bản - Nghe hát, nghe nhạc Lớp Lớp 
2 nghe, và hưởng ứng nhạc; thơ, đồng dao, bài hát về chủ đề học 
 cảm xúc (hát theo, ca dao, tục ngữ; kể HTTN: 
 vỗ tay, nhún nhảy, chuyện phù hợp với Cho tôi đi làm mưa với 
 lắc lư, thể hiện động độ tuổi và chủ đề thực Tia nắng hạt mưa 
 tác minh họa) theo hiện Nắng sớm Mưa bóng 
 bài hát, bản nhạc; mây ĐTT+H ĐTT+H ĐTT+H
 thích nghe đọc thơ, Anh giọt mưa và em ĐC ĐC ĐC 
 đồng dao, ca dao, bé; 
 tục ngữ; thích nghe 
 kể câu chuyện phù 
 hợp với độ tuổi và 
 chủ đề thực hiện 
 B. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình. . . . . . 
3 Thích nghe và nhận Nghe và nhận ra sắc - Nghe hát và cảm Lớp Lớp 
 ra sắc thái (vui, thái (vui, buồn, tình nhận được tình cảm qua học 
 buồn, tình cảm tha cảm tha thiết) của các lời bài hát về chủ đề HĐKH HĐKH 
 thiết) của các bài bài hát, bản nhạc TC: Nghe giai điệu 
 hát, bản nhạc đoán tên bài hát 
4 Biết hát đúng giai Hát đúng giai điệu, lời - Tiết học: Dạy hát: Tôi Lớp Phòng HĐH+H 
 điệu, lời ca, hát diễn ca và thể hiện sắc thái, là gió NK Đ C 
 cảm phù hợp với tình cảm - Tiết học: Dạy hát: Lớp Lớp 
 sắc thái, tình cảm của bài hát. Mây trắng mây đen học HĐH+H
 của bài hát qua Đ C 
 giọng hát, nét mặt, 
 điệu bộ, cử chỉ 
5 Biết gắn, đính, tạo Thực hiện gắn, đính - Gấp quạt, làm ô, mũ Lớp Lớp 
 thành sản phẩm có tạo thành sản phẩm có học 
 màu sắc, bố cục. màu sắc, bố cục hài 
 Biết lấy hồ, bôi hồ hòa. Biết lấy hồ, bôi 
 dán, đặt đúng vị trí, hồ dán, đặt đúng vị trí, HĐG HĐG HĐG 
 miết, hong khô. miết, hong khô 
 Biết gấp giấy hình Gấp giấy hình vuông, Gấp quạt Lớp Lớp 
 vuông, chữ chữ nhật thành các học 
6 nhật thành các hình, sản phẩm đơn HĐG HĐG 
 hình, sản phẩm đơn giản khác 
 giản 
 Biết nhận xét các Nhận xét sản phẩm tạo - Nhận xét, giới thiệu Lớp Lớp 
 sản phẩm tạo hình hình về màu sắc, hình sản phẩm của mình và học 
7 về màu sắc, hình dáng / đường nét và bố của bạn về màu sắc, HĐK HĐKH 
 dáng, bố cục cục hình dáng.. H 
 C. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm . . . . 
 nhạc, tạo hình) 
8 Có khả năng tìm Tìm kiếm, lựa chọn Tiết học: Làm chuông Lớp Lớp STEAM:H - Dự án Steam: 
 kiếm, lựa chọn các các dụng cụ, nguyên gió. học ĐH+HĐG Làm chuông 
 dụng cụ, nguyên vật vật liệu phù hợp để tạo +HĐC gió 
 liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm theo ý Tiết học: Làm bình lọc Lớp Lớp STEAM:H - HĐ Steam: 
 ra sản phẩm theo ý thích. nước. học ĐH+HĐG Làm bình lọc 
 thích +HĐC nước (EDP) 
9 Có khả năng nói lên Nói lên ý tưởng tạo Nói lên ý tưởng tạo Lớp Lớp ý tưởng và tạo ra hình của mình hình của mình. học 
 các sản phẩm tạo HĐKH HĐKH 
 hình theo ý thích. 
10 Biết đặt tên cho sản Đặt tên cho sản phẩm Đặt tên cho sản phẩm Lớp Lớp 
 phẩm tạo hình của mình tạo hình của mình học HĐKH HĐKH 
 CỘNG TỔNG - Lĩnh vực thẩm mỹ 7 6 10 
 NỘI DUNG Chia theo hoạt động trong chế độ sinh hoạt: 40 39 43 
 TRONG NĂM Trong đó: - Đón trả trẻ 3 3 2 
 HỌC PHÂN BỔ - Thể dục sáng 1 1 1 
 THEO CHỦ ĐỀ - Hoạt động góc 11 13 8 
 - Hoạt động ngoài trời 6 3 5 
 - Vệ sinh - ăn ngủ 1 1 1 
 - Hoạt động chiều 5 9 4 
 - Hoạt động kết hợp 7 3 16 
 - Thăm quan dã ngoại 0 0 0 
 - Lễ hội 0 0 0 
 - Hoạt động trải nghiệm 0 1 0 
 - Hoạt động Steam 1 0 1 
 * Cộng tổng hoạt động học 5 5 5 
 Chia ra: + Giờ thể chất 1 1 1 
 + Giờ nhận thức 1 1 1 
 + Giờ ngôn ngữ 1 2 1 
 + Giờ TC-KNXH 1 0 0 
 + Giờ thẩm mỹ 1 1 2 
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH CÁC CHỦ ĐỀ NHÁNH: 
 Tên chủ đề nhánh Số tuần Thời gian thực hiện Người phụ trách Ghi chú về sự điều 
 thực hiện chỉnh 
 Điều kì diệu của nước 1 Từ 03/04/23 đến 07/04/2023 
 Một số hiện tượng tự nhiên 1 Từ 11/04/23 đến 14/04/2023 
 Dự án Steam: Làm chuông gió 1 Từ 17/04/23 đến 21/04/2023 
III. CHUẨN BỊ: 
 Nhánh 1 Nhánh 2 Nhánh 3 
 Giáo * Công tác tuyên truyền: * Công tác tuyên truyền: * Công tác tuyên truyền: 
 viên - Nội dung tuyên truyền: - Nội dung tuyên truyền: - Nội dung tuyên truyền: 
 + Tuyên truyền về dự án Steam. + Mã QR bài đồng dao: Trời mưa trời + Tuyên truyền về dự án Steam: 
 + Kế hoạch thực hiện chương trình theo gió.. Câu chuyện: Cô mây., nhạc bài Thư gửi phụ huynh 
 tuần: Hoạt động dạy, hoạt động ngoài trời, hát: Mây trắng mây đen. + Kế hoạch thực hiện chương trình 
 hoạt động chiều. + Kế hoạch thực hiện chương trình theo tuần: Hoạt động dạy, hoạt 
 - Mã QR Bài thơ: Rình xem mặt trời, Nước; theo tuần: Hoạt động dạy, hoạt động động ngoài trời, hoạt động chiều. 
 Bài hát: Cho tôi đi làm mưa với. Câu ngoài trời, hoạt động chiều. + Mã QR: Bài hát: Tôi là gió; Câu 
 chuyện: Giọt nước tí xíu. * Xây dựng môi trường trong lớp: chuyện: Gió và mặt trời. 
 + Tranh, ảnh: Vòng tuần hoàn của nước, các + Góc nghệ thuật: Tranh rỗng về hiện * Xây dựng môi trường trong 
 nguồn nước. tượng thời tiết: Mưa, gió, sét . lớp: 
 *Xây dựng môi trường trong lớp: *Tìm kiếm tài liệu tham khảo: - E1:Viết thư ngỏ cho phụ huynh. 
 - Góc bán hàng: Cửa hàng giải khát. Bổ + Tranh, ảnh về: một số hiện tượng - Xây dựng mạng nội dung dự án 
 sung quá trình vắt nước cam, các loại cốc thời tiết: Nắng, mưa, sấm, sét.. - Bổ sung trò chơi nối bóng các 
 nước đồ chơi.. - Tải nhạc bài hát: Mây trắng - mây loại chuông gió cho trẻ trên máy vi 
 + Góc xây dựng: Bổ sung chi tiết sóng nước, đen, Nắng sớm. . tính 
 ô, ghế nghỉ mát.. - Tải video: Trò chơi chữ cái p - q; *Tìm kiếm tài liệu tham khảo: 
 + Góc nghệ thuật: Màu nước - Tải trò chơi: Phân biệt hành vi đúng - Tải Video về hiện tượng của gió, 
 *Tìm kiếm tài liệu tham khảo: sai. Video về chuông gió. 
 - Tải nhạc bài hát: Sau mưa, Cho tôi đi làm - Video: Bé học từ vựng tiếng anh về - Tải nhạc bài hát: Tôi là gió, 
 mưa với. chủ đề HTTN: chuông gió leng keng 
 - Tải video: Vòng tuần hoàn cuả nước, Kĩ - Tải video truyện: Thần gió và năng phòng tránh đuối nước. vnK2XTNpow mặt trời 
 - Tải Trò chơi: Bé tiết kiệm nước - Giao nhiệm vụ cho trẻ: 
 + Trò chuyện với cha, mẹ, người 
 lớn về các vật phát ra âm thanh khi 
 va vào nhau, Các kiểu làm chuông 
 gió. 
 + Tìm kiếm các nguyên vật liệu vỏ 
 hộp giấy, bìa cát tông, vỏ chai 
 nhựa, ống nhựa, nắp chai, chìa 
 khoá, cành cây, vỏ sò, ngao, ốc 
 ủng hộ lớp để làm chuông gió. 
Nhà - Tổ chuyên môn sinh hoạt định kì, thảo luận xây dựng kế hoạch chủ đề: Nước và hiện tượng tự nhiên và dự án Làm 
trường chuông gió 
 - Nhạc bài hát nói về chủ đề Nước và hiện tượng tự nhiên cho trẻ nghe trong giờ đón trả trẻ. 
 - Nguyên học liệu: Màu nước: 1 hộp loại 12 màu; Giấy màu: 5 túi, hồ dán cho trẻ: 20 lọ; Băng dính 1, 2 mặt nhỏ: 4 cuộn., 
 keo nến 10 cây, dây gai 1 cuộn, dây len 1 cuộn. 
Phụ - Trò chuyện với trẻ về một số nguồn nước - Ủng hộ lớp tranh ảnh về các HTTN. - Sưu tầm ủng hộ lớp một số loại 
huynh - Phối hợp với giáo viên giáo dục trẻ một số - Trò chuyện về: Tên, đặc điểm, ích lợi chuông gió 
 kỹ năng đảm bảo an toàn trong phòng tránh của HTTN, mùa đối với con người, - Sưu tầm ủng hộ lớp các nguyên 
 đuối nước. cây cối, con vật. vật liệu: Vỏ hộp, lọ sữa, bìa catton, 
 - Cho trẻ thực hành tập gấp áo. - Sưu tầm các nguyên vật liệu: Vỏ hộp, lõi giấy, cành cây, chai, hộp nhựa 
 - Ủng hộ lớp: đường, muối, quả chanh, quất, giấy một mặt, lọ sữa, vải vụn. các loại, ông mút, nắp chai, ống 
 cam. nhựa, chìa khoá, cành cây, vỏ sò, 
 ngao, ốc ủng hộ lớp để làm chuông 
 gió 
 - Phối kết hợp cùng cô giáo trò 
 chuyện về: tên gọi, cấu tạo của 
 chuông gió 
 - Trò chuyện với trẻ về các kiểu 
 chuông gió, cách làm chuông gió. 
 Hướng dẫn trẻ làm chuôn gió. Trẻ - Mang đến lớp tranh ảnh về nguồn nước. - Trẻ tập hát các bài hát có nội dung - Tham gia sưu tầm các nguyên 
 - Các đồ vật chìm, nổi, tan, không tan trong nói về một số HTTN. học liệu để làm chuông gió. 
 nước. - Hỏi người thân về đặc điểm, cấu 
 tạo, công dụng của các loại 
 chuông gió 
 - Làm chuông gió bằng các NHL. 
 IV. KHUNG KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TOÀN CHỦ ĐỀ: 
T Hoạt động Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
T Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú 
 * Tuyên truyền, trao đổi với phụ huynh: Quan 
 - Nhắc phụ huynh ghi rõ tình trạng sức khỏe và ký vào số xác nhận tình trạng sức khỏe của trẻ. tâm trò 
 - Nhắc phụ huynh mặc trang phục cho trẻ phù hợp với thời tiết. Chú ý trang phục dự phòng cho trẻ. chuyện 
 với 
 * Rèn trẻ thói quen: những 
 + Tự cất, lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. cháu 
 + Chủ động chào hỏi với cô giáo, bạn bè, người lớn, bố mẹ khi đến lớp và ra về. chậm 
 * Trẻ hoạt động: PTNN: 
 - Trò chuyện về cách phòng tránh đuối nước. Phúc 
 - Xem tranh ảnh, video và trò chuyện về các nguồn nước không 
1 Đón trẻ tập 
 - E1: Cô giới thiệu về dự án STEAM “Làm chuông gió”: trung 
 + Hỏi trẻ về nhiệm vụ được giao của chiều thứ 6 tuần trước: chú ý: 
 + Con đã mang được nguyên học liệu gì đến lớp? Phúc, 
 + Giao nhiệm vụ các nhóm phân loại nguyên học liệu và chuẩn bị môi trường cùng cô Phú 
 + Tạo tình huống: Các con thấy cửa ra vào của lớp hôm nay có gì đặc biệt? Minh 
 - Hãy cùng nhắm mắt để nghe âm thanh của chuông gió nhé! Đức 
 - Nghe âm thanh của chuông gió con thấy như thế nào? 
 - Nghe, hát theo, hưởng ứng theo bài hát: Sau mưa, Cho tôi đi làm mưa với, Nắng sớm. 
 - Nghe kể chuyện: Hồ nước và mây,Cô mây, Nàng tiên mưa, Sự tích ngày và đêm. T Hoạt động Phân phối vào các ngày trong tuần Ghi 
T Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 chú 
 + Chơi theo ý thích: Trẻ chọn một số góc chơi, đồ dùng đồ chơi theo ý thích. 
 * Điểm danh: 
 + Cho trẻ quan sát các bạn trong tổ, trong lớp đã đến đầy đủ chưa? 
 + Vắng bạn nào? (*). Nhắc nhở trẻ nên đi học đầy đủ và đúng giờ. 
 * Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy: Đi kiễng gót chân, đi 
 lùi, chạy nhanh chậm theo hiệu lệnh của cô. 
 * Trọng động: Tập các động tác thể dục với cờ 
 - Tuần 1 
 + ĐT hô hấp: Gà gáy 
 + ĐT tay: Hai tay ra trước gập trước ngực 
 + ĐT lưng, bụng, lườn: Đứng quay người sang 2 bên 90. 
 + ĐT chân: Ngồi khuỵu gối 
 + ĐT bật: Nhảy bước đệm trên 1 chân, đổi chân 
 * Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng theo hàng lên lớp. 
 - Tuần 2,3 
2 Thể dục sáng 
 * Khởi động: Cho trẻ đi theo đội hình vòng tròn kết hợp với các kiểu đi, chạy: Đi kiễng gót chân, 
 đi lùi, chạy nhanh chậm theo hiệu lệnh của cô. 
 * Trọng động: Nhảy dân vũ theo nhạc bài hát: “Trái đất này là của chúng mình” 
 - Động tác 1: Nhạc dạo 2 đưa cao lên đầu kết hợp nhún bật vỗ tay tại chỗ. 
 - Động tác 2: Câu “ trái đất này .trời xanh”: đưa 2 tay lên cao, ôm vào ngực rồi đưa đưa ra phía 
 trước 
 - Động tác 3: Câu “ Bồ câu ơi trên sóng” nhún chân tại chỗ kết hợp đưa tay lên cao trên đầu. 
 - Động tác 4: Câu “ Cùng bay nào ” Bước 1 chân chéo lên phía trước kết hợp 2 tay đư lên cao 
 nhún đưa người sang 2 bên. 
 - Động tác 5: Câu “ Cho trái quay”: 2 tay để ngang mặt vẫy nhẹ cổ tay kết hợp xoay tròn 1 vòng 
 * Hồi tĩnh: Đi lại nhẹ nhàng theo hàng lên lớp. 
 Hoạt Ngày 03/4/2023 Ngày 04/4/2023 Ngày 05/4/2023 Ngày 06/4/2023 Ngày 07/4/2023 
 Nhánh 
3 động 1 PTTC PT TC KNXH PTNT PTNN PTTM 
 học Nhảy lò cò 5 bước Dạy kỹ năng tiết Điều kì diệu của Truyện: Giọt HĐ Steam: Làm 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_mam_non_steam_lop_la_linh_vuc_phat_trien_nhan_thuc_h.pdf